Có 2 kết quả:

劳动 lao động勞動 lao động

1/2

lao động

giản thể

Từ điển phổ thông

lao động

lao động

phồn thể

Từ điển phổ thông

lao động

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc bằng chân tay hoặc tinh thần. ◇Trang Tử 莊子: “Xuân canh chủng, hình túc dĩ lao động; thu thu liễm, thân túc dĩ hưu tức” 春耕種, 形足以勞動; 秋收斂, 身足以休息 (Nhượng vương 讓王) Mùa xuân cầy cấy, hình đủ để làm lụng; mùa thu gặt hái, thân đủ để ăn và nghỉ ngơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc mệt nhọc.